Nghĩa của từ bargain trong tiếng Việt

bargain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bargain

US /ˈbɑːr.ɡɪn/
UK /ˈbɑːr.ɡɪn/
"bargain" picture

danh từ

khế ước giao kèo, sự thỏa thuận, món hời, sự thương lượng

1.

An agreement between two or more parties as to what each party will do for the other.

Ví dụ:

The extraconstitutional bargain between the northern elite and the southern planters.

Cuộc thương lượng ngoài hiến pháp giữa tầng lớp thượng lưu miền Bắc và chủ đồn điền miền Nam.

Từ đồng nghĩa:
2.

A thing bought or offered for sale more cheaply than is usual or expected.

Ví dụ:

The secondhand table was a real bargain.

Bàn cũ là một món hời thực sự.

động từ

trả giá, mặc cả, thương lượng mua bán

Negotiate the terms and conditions of a transaction.

Ví dụ:

He bargained with the city council to rent the stadium.

Anh ấy đã mặc cả với hội đồng thành phố để thuê sân vận động.

Từ đồng nghĩa: