Nghĩa của từ auxiliary trong tiếng Việt
auxiliary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
auxiliary
US /ɑːɡˈzɪl.i.er.i/
UK /ɑːɡˈzɪl.i.er.i/

tính từ
phụ trợ, bổ trợ
Giving help or support, especially to a more important person or thing.
Ví dụ:
auxiliary staff
nhân viên phụ trợ
Từ đồng nghĩa:
danh từ
(ngôn ngữ học) trợ động từ, người phụ tá, người giúp đỡ, quân đội nước ngoài sang giúp đỡ
Từ liên quan: