Nghĩa của từ "autonomic nervous system" trong tiếng Việt

"autonomic nervous system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

autonomic nervous system

US /ˌɔː.tə.nɒm.ɪk ˈnɜː.vəs ˌsɪs.təm/
"autonomic nervous system" picture

danh từ

hệ thần kinh tự chủ, hệ thần kinh thực vật

The part of the nervous system that controls automatic processes such as breathing, digestion, and the beating of the heart.

Ví dụ:

The autonomic nervous system regulates the functions of our internal organs (the viscera) such as the heart, stomach, and intestines.

Hệ thần kinh tự chủ điều chỉnh các chức năng của các cơ quan nội tạng của chúng ta (nội tạng) như tim, dạ dày và ruột.