Nghĩa của từ authority trong tiếng Việt

authority trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

authority

US /əˈθɔːr.ə.t̬i/
UK /əˈθɔːr.ə.t̬i/
"authority" picture

danh từ

quyền lực, quyền thế, uy quyền, người có thẩm quyền, nhà chức trách, chuyên gia

1.

The power or right to give orders, make decisions, and enforce obedience.

Ví dụ:

He had absolute authority over his subordinates.

Anh ta có quyền lực tuyệt đối đối với cấp dưới của mình.

Từ đồng nghĩa:
2.

An expert on a subject.

Ví dụ:

She's a world authority on 19th-century Irish history.

Cô ấy là chuyên gia thế giới về lịch sử Ailen thế kỷ 19.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: