Nghĩa của từ power trong tiếng Việt

power trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

power

US /ˈpaʊ.ɚ/
UK /ˈpaʊ.ɚ/
"power" picture

danh từ

quyền lực, sức mạnh, chính quyền, khả năng, công suất, sức, quyền hạn, năng lượng, lũy thừa

1.

Strength.

Ví dụ:

the power of speech

sức mạnh của lời nói

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

The amount of political control a person or group has in a country.

Ví dụ:

Does the president have more power than the prime minister?

Tổng thống có nhiều quyền lực hơn thủ tướng không?

Từ đồng nghĩa:

động từ

cấp nguồn, nối điện, cung cấp lực, trang bị

Supply (a device) with mechanical or electrical energy.

Ví dụ:

The car is powered by a fuel-injected 3.0-liter engine.

Xe được trang bị động cơ 3.0 lít phun nhiên liệu.