Nghĩa của từ "at the same time" trong tiếng Việt

"at the same time" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

at the same time

US /æt ðə seɪm taɪm/
"at the same time" picture

thành ngữ

đồng thời, cùng một lúc

Used to mention something that must be considered in addition to what you have just said.

Ví dụ:

No one likes conflict, but at the same time, we have to deal with this problem.

Không ai thích xung đột, nhưng đồng thời chúng ta phải giải quyết vấn đề này.