Nghĩa của từ as trong tiếng Việt

as trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

as

US /æz/
UK /æz/
"as" picture

trạng từ

bằng, như, giống

Used in comparisons to refer to the extent or degree of something.

Ví dụ:

Skin as soft as a baby's.

Da mềm như em bé.

giới từ

thành, như, vì, khi

Used to refer to the function or character that someone or something has.

Ví dụ:

It came as a shock.

Nó đến như một cú sốc.

liên từ

khi, lúc, do, bởi vì, y như

Used to indicate that something happens during the time when something is taking place.

Ví dụ:

Frank watched him as he ambled through the crowd.

Frank quan sát anh ta khi anh ta đi qua đám đông.

Từ đồng nghĩa: