Nghĩa của từ when trong tiếng Việt

when trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

when

US /wen/
UK /wen/
"when" picture

trạng từ

hồi nào, bao giờ, khi nào, vào lúc nào, vào lúc đó, khi mà

1.

At or on which (referring to a time or circumstance).

Ví dụ:

Saturday is the day when I get my hair done.

Thứ bảy là ngày tôi đi làm tóc.

2.

At what time.

Ví dụ:

When did you last see him?

Lần cuối bạn thấy anh ta là khi nào?

liên từ

khi, lúc, hồi, khi mà

At or during the time that.

Ví dụ:

I loved math when I was in school.

Tôi yêu môn toán khi tôi còn đi học.