Nghĩa của từ ancestor trong tiếng Việt

ancestor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ancestor

US /ˈæn.ses.tɚ/
UK /ˈæn.ses.tɚ/
"ancestor" picture

danh từ

ông bà, tổ tiên, hình thức sơ khai/ nguyên thủy

A person, typically one more remote than a grandparent, from whom one is descended.

Ví dụ:

My ancestor Admiral Anson circumnavigated the globe 250 years ago.

Tổ tiên của tôi, Đô đốc Anson đã đi vòng quanh thế giới cách đây 250 năm.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: