Nghĩa của từ successor trong tiếng Việt
successor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
successor
US /səkˈses.ɚ/
UK /səkˈses.ɚ/
danh từ
người kế nhiệm, người kế vị, người nối ngôi, người nối nghiệp
Someone or something that comes after another person or thing.
Ví dụ:
The university is seeking a successor to its vice-chancellor, who retires this spring.
Trường đại học đang tìm kiếm người kế nhiệm phó hiệu trưởng, người sẽ nghỉ hưu vào mùa xuân này.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: