Nghĩa của từ ambivalence trong tiếng Việt

ambivalence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambivalence

US /æmˈbɪv.ə.ləns/
UK /æmˈbɪv.ə.ləns/
"ambivalence" picture

danh từ

sự mơ hồ, sự mâu thuẫn, sự lưỡng lự, sự phân vân

The state of having two opposing feelings at the same time, or being uncertain about how you feel.

Ví dụ:

His ambivalence towards the new job offer made it difficult for him to make a decision.

Sự mơ hồ của anh ấy đối với công việc mới khiến anh ấy khó đưa ra quyết định.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: