Nghĩa của từ ambivalent trong tiếng Việt

ambivalent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ambivalent

US /æmˈbɪv.ə.lənt/
UK /æmˈbɪv.ə.lənt/
"ambivalent" picture

tính từ

băn khoăn, lưỡng lự, mâu thuẫn

Having two opposing feelings at the same time, or being uncertain about how you feel.

Ví dụ:

I felt very ambivalent about leaving home.

Tôi cảm thấy rất băn khoăn khi phải rời xa nhà.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: