Nghĩa của từ "altitude sickness" trong tiếng Việt
"altitude sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
altitude sickness
US /ˈæl.tɪ.tjuːd ˌsɪk.nəs/

danh từ
chứng say độ cao
Breathing problems and dizziness as a result of having less oxygen to breathe in high areas, for example when climbing mountains.
Ví dụ:
At 16,000 feet, he grew nauseated and weak, suffering from altitude sickness.
Ở độ cao 16.000 feet, anh ta cảm thấy buồn nôn và yếu ớt, mắc chứng say độ cao.
Từ đồng nghĩa: