Nghĩa của từ "act out" trong tiếng Việt

"act out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

act out

US /ˈækt aʊt/
"act out" picture

cụm động từ

diễn, diễn lại

To perform a ceremony or show how something happened, as if performing a play.

Ví dụ:

The children started to act out the whole incident.

Những đứa trẻ bắt đầu diễn lại toàn bộ sự việc.