Nghĩa của từ acquiescence trong tiếng Việt

acquiescence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

acquiescence

US /ˌæk.wiˈes.əns/
UK /ˌæk.wiˈes.əns/
"acquiescence" picture

danh từ

sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý

The act of accepting or agreeing to something, often unwillingly.

Ví dụ:

She nodded her acquiescence.

Cô ấy gật đầu ưng thuận.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: