Nghĩa của từ accrue trong tiếng Việt

accrue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accrue

US /əˈkruː/
UK /əˈkruː/
"accrue" picture

động từ

cộng dồn vào, dồn lại, tích lũy lại

To increase in number or amount over a period of time.

Ví dụ:

Interest will accrue on the account at a rate of seven percent.

Tiền lãi sẽ được cộng dồn vào tài khoản với tỷ lệ bảy phần trăm.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: