Nghĩa của từ abuse trong tiếng Việt

abuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

abuse

US /əˈbjuːz/
UK /əˈbjuːz/
"abuse" picture

danh từ

sự lạm dụng, hành động bất lương, sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự xỉ vả

The improper use of something.

Ví dụ:

alcohol abuse

sự lạm dụng rượu

Từ đồng nghĩa:

động từ

sử dụng sai, bậy, lạm dụng, lăng mạ, sỉ nhục, ngược đãi, hành hạ

1.

Use (something) to bad effect or for a bad purpose; misuse.

Ví dụ:

The judge abused his power by imposing fines.

Thẩm phán đã lạm dụng quyền lực của mình bằng cách phạt tiền.

Từ đồng nghĩa:
2.

Treat (a person or an animal) with cruelty or violence, especially regularly or repeatedly.

Ví dụ:

Riders who abuse their horses should be prosecuted.

Người cưỡi ngựa ngược đãi ngựa của họ nên bị truy tố.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: