Nghĩa của từ misuse trong tiếng Việt

misuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

misuse

US /ˌmɪsˈjuːz/
UK /ˌmɪsˈjuːz/
"misuse" picture

danh từ

sự lạm dụng, sự sử dụng sai

The act of using something in a dishonest way or for the wrong purpose.

Ví dụ:

He was accused of the misuse of public funds.

Ông ấy bị buộc tội lạm dụng tiền công quỹ.

Từ đồng nghĩa:

động từ

lạm dụng, sử dụng sai cách

To use something in the wrong way or for the wrong purpose.

Ví dụ:

individuals who misuse power for their own ends

cá nhân lạm dụng quyền lực cho mục đích riêng của họ

Từ đồng nghĩa: