Nghĩa của từ abundance trong tiếng Việt
abundance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abundance
US /əˈbʌn.dəns/
UK /əˈbʌn.dəns/

danh từ
sự phong phú, sự dồi dào, sự có rất nhiều
A large quantity that is more than enough.
Ví dụ:
The country has an abundance of natural resources.
Đất nước này có rất nhiều tài nguyên thiên nhiên.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: