Nghĩa của từ scarcity trong tiếng Việt
scarcity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scarcity
US /ˈsker.sə.t̬i/
UK /ˈsker.sə.t̬i/

danh từ
sự khan hiếm, sự thiếu thốn
If there is a scarcity of something, there is not enough of it and it is difficult to obtain it.
Ví dụ:
a scarcity of resources
sự khan hiếm tài nguyên
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: