Nghĩa của từ absent trong tiếng Việt

absent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

absent

US /ˈæb.sənt/
UK /ˈæb.sənt/
"absent" picture

động từ

không có mặt

To not go to a place where you are expected to be, especially a school or place of work.

Ví dụ:

You cannot choose to absent yourself from work on a whim.

Bạn không thể chọn cách tự ý không có mặt trong công việc.

tính từ

thiếu, không tồn tại, vắng mặt, thẫn thờ

Not present in a place, at an occasion, or as part of something.

Ví dụ:

Most students were absent from school at least once.

Hầu hết học sinh đã vắng mặt ở trường ít nhất một lần.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: