Nghĩa của từ below trong tiếng Việt
below trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
below
US /bɪˈloʊ/
UK /bɪˈloʊ/

trạng từ
dưới, vị trí hoặc nơi thấp hơn
At a lower level or layer.
Ví dụ:
He jumped from the window into the moat below.
Anh ta nhảy từ cửa sổ xuống hào bên dưới.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
giới từ
dưới
At a lower level or layer than.
Ví dụ:
Just below the pocket was a stain.
Ngay dưới túi là một vết bẩn.
Từ liên quan: