Nghĩa của từ abatement trong tiếng Việt
abatement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abatement
US /əˈbeɪt.mənt/
UK /əˈbeɪt.mənt/

danh từ
sự giảm thiểu, sự giảm bớt, sự giảm nhẹ, sự hạ
The action of making something less intense or severe; the fact of becoming less intense or severe.
Ví dụ:
The city spends $9 million a year on air pollution abatement.
Thành phố chi 9 triệu đô la một năm để giảm thiểu ô nhiễm không khí.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: