Nghĩa của từ mnemonic trong tiếng Việt.
mnemonic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mnemonic
US /nɪˈmɑː.nɪk/
UK /nɪˈmɑː.nɪk/

Danh từ
1.
công cụ ghi nhớ, phương pháp ghi nhớ
a system such as a pattern of letters, ideas, or associations which assists in remembering something
Ví dụ:
•
Roy G. Biv is a common mnemonic for the colors of the rainbow.
Roy G. Biv là một công cụ ghi nhớ phổ biến cho các màu của cầu vồng.
•
Using a mnemonic can make studying much easier.
Sử dụng một công cụ ghi nhớ có thể làm cho việc học dễ dàng hơn nhiều.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
ghi nhớ, thuộc về trí nhớ
assisting or intended to assist the memory
Ví dụ:
•
The teacher provided a mnemonic device to help students remember the order of planets.
Giáo viên đã cung cấp một thiết bị ghi nhớ để giúp học sinh nhớ thứ tự các hành tinh.
•
The song uses a mnemonic technique to teach the alphabet.
Bài hát sử dụng kỹ thuật ghi nhớ để dạy bảng chữ cái.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland