Nghĩa của từ homesickness trong tiếng Việt.

homesickness trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homesickness

US /ˈhoʊm.sɪk.nəs/
UK /ˈhoʊm.sɪk.nəs/

Danh từ

1.

nỗi nhớ nhà

the feeling of being unhappy because of being away from home for a long period:

Ví dụ:
I was almost overcome with homesickness.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: