Nghĩa của từ foosball trong tiếng Việt.
foosball trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
foosball
US /ˈfuːz.bɑːl/
UK /ˈfuːz.bɑːl/

Danh từ
1.
bóng đá bàn, bi lắc
a table game in which players manipulate rods with miniature figures attached to strike a ball into the opponent's goal
Ví dụ:
•
We played a few rounds of foosball at the arcade.
Chúng tôi đã chơi vài ván bóng đá bàn ở khu trò chơi điện tử.
•
He's really good at foosball, always scoring goals.
Anh ấy rất giỏi bóng đá bàn, luôn ghi bàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland