Nghĩa của từ credibly trong tiếng Việt.
credibly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
credibly
US /ˈkred.ə.bli/
UK /ˈkred.ə.bli/
Trạng từ
1.
đáng tin cậy
in a way that can be believed or trusted:
Ví dụ:
•
The family in the television show could not be credibly compared with a real one.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: