Nghĩa của từ bantamweight trong tiếng Việt.

bantamweight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bantamweight

US /ˈbæn.t̬əm.weɪt/
UK /ˈbæn.t̬əm.weɪt/
"bantamweight" picture

Danh từ

1.

hạng gà

a weight class in boxing and other combat sports, typically ranging from 115 to 118 pounds (52.2 to 53.5 kg)

Ví dụ:
The boxer moved up from flyweight to bantamweight.
Võ sĩ quyền Anh đã chuyển từ hạng ruồi lên hạng .
She competed in the bantamweight division.
Cô ấy đã thi đấu ở hạng .
2.

người nhỏ bé nhưng kiên cường, hạng gà

a person of small but determined or aggressive stature

Ví dụ:
Despite his size, he was a real bantamweight in negotiations.
Mặc dù có vóc dáng nhỏ bé, anh ấy là một người rất kiên cường trong các cuộc đàm phán.
She's a little bantamweight, but don't underestimate her determination.
Cô ấy là một người nhỏ bé nhưng kiên cường, đừng đánh giá thấp quyết tâm của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland