Nghĩa của từ autobiographical trong tiếng Việt.

autobiographical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

autobiographical

US /ˌɑː.t̬əˌbaɪ.əˈɡræf.ɪ.kəl/
UK /ˌɑː.t̬əˌbaɪ.əˈɡræf.ɪ.kəl/
"autobiographical" picture

Tính từ

1.

tự truyện

relating to or dealing with the writer's own life

Ví dụ:
The novel is largely autobiographical, drawing on her childhood experiences.
Cuốn tiểu thuyết phần lớn mang tính tự truyện, dựa trên những trải nghiệm thời thơ ấu của cô.
His latest film has strong autobiographical elements.
Bộ phim mới nhất của anh ấy có những yếu tố tự truyện mạnh mẽ.
Học từ này tại Lingoland