Nghĩa của từ yard trong tiếng Việt
yard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
yard
US /jɑːrd/
UK /jɑːrd/

danh từ
sân (có rào xung quanh), xưởng, kho, bãi rào, Iat - thước Anh (bằng 0, 914 mét)
1.
An area of land next to a building that usually has a hard surface and that is used for a special purpose.
Ví dụ:
The house has a small yard at the back.
Nhà có sân nhỏ phía sau.
2.
A unit of measurement equal to three feet or approximately 91.4 centimeters.
Ví dụ:
His angled shot beat the goalkeeper from 20 yards.
Cú sút chéo góc của anh ấy đã đánh bại thủ môn đối phương từ cự ly hơn 20 lat.
Từ liên quan: