Nghĩa của từ wrinkly trong tiếng Việt

wrinkly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wrinkly

US /ˈrɪŋ.kli/
UK /ˈrɪŋ.kli/
"wrinkly" picture

tính từ

nhăn nheo, có nếp nhăn

(of skin, clothing, etc.) having wrinkles.

Ví dụ:

He's old and wrinkly.

Anh ấy già và có nếp nhăn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: