Nghĩa của từ woo trong tiếng Việt

woo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

woo

US /wuː/
UK /wuː/
"woo" picture

động từ

tán tỉnh, nài nỉ, theo đuổi, cố đạt được, cố tranh thủ, cố thực hiện

If a man woos a woman, he gives her a lot of attention in an attempt to persuade her to marry him.

Ví dụ:

He wooed her for months with flowers and expensive presents.

Anh ta tán tỉnh cô ấy trong nhiều tháng bằng hoa và những món quà đắt tiền.

Từ đồng nghĩa: