Nghĩa của từ wisely trong tiếng Việt
wisely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wisely
US /ˈwaɪz.li/
UK /ˈwaɪz.li/

trạng từ
một cách khôn ngoan, sáng suốt
In a way that shows experience, knowledge, and good judgment.
Ví dụ:
He budgets carefully and spends wisely.
Anh ấy lập ngân sách cẩn thận và chi tiêu một cách khôn ngoan.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: