Nghĩa của từ "window shopping" trong tiếng Việt

"window shopping" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

window shopping

US /ˈwɪn.dəʊ ˌʃɒp.ɪŋ/
"window shopping" picture

danh từ

sự xem hàng bày qua cửa sổ, mua sắm qua cửa sổ

The activity of spending time looking at the goods on sale in shop windows without intending to buy any of them.

Ví dụ:

They frequently went to Manchester to go window shopping.

Họ thường xuyên đến Manchester để mua sắm qua cửa sổ.