Nghĩa của từ whisker trong tiếng Việt

whisker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

whisker

US /ˈwɪs.kɚ/
UK /ˈwɪs.kɚ/
"whisker" picture

danh từ

râu, râu quai nón

Any of the long, stiff hairs growing on the face of a cat, mouse, or other mammal.

Ví dụ:

He watched the cat clean the milk off her whiskers.

Anh ta quan sát con mèo lau sạch sữa khỏi râu của nó.

Từ liên quan: