Nghĩa của từ "wheel clamp" trong tiếng Việt
"wheel clamp" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wheel clamp
US /ˈwiːl ˌklæmp/

danh từ
còng bánh xe, kẹp bánh xe
A metal device attached to the wheel of an illegally parked car that will only be removed when the owner pays an amount of money.
Ví dụ:
I hope we're not going to find a wheel clamp on my car when we get back.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ không tìm thấy còng bánh xe trên xe của tôi khi chúng ta quay lại.
Từ đồng nghĩa:
động từ
kẹp bánh xe, còng bánh xe
To attach a wheel clamp (= a metal device that is removed when the owner pays money) to an illegally parked vehicle.
Ví dụ:
Your car is likely to be towed away or wheel-clamped.
Xe của bạn có khả năng bị kéo đi hoặc bị kẹp bánh xe.