Nghĩa của từ weight trong tiếng Việt

weight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weight

US /weɪt/
UK /weɪt/
"weight" picture

danh từ

trọng lượng, sức nặng, tải trọng, tạ, gánh nặng, vật nặng

A body's relative mass or the quantity of matter contained by it, giving rise to a downward force; the heaviness of a person or thing.

Ví dụ:

He was at least 175 pounds in weight.

Anh ta nặng ít nhất 175 pound.

động từ

buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm, đè nặng lên

Hold (something) down by placing a heavy object on top of it.

Ví dụ:

A mug half-filled with coffee weighted down a stack of papers.

Một nửa cốc đầy cà phê đè nặng lên một chồng giấy.