Nghĩa của từ waver trong tiếng Việt
waver trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
waver
US /ˈweɪ.vɚ/
UK /ˈweɪ.vɚ/

động từ
phân vân, ngập ngừng, do dự, lưỡng lự, dao động, nao núng, không vững
To hesitate and be unable to make a decision or choice.
Ví dụ:
She's wavering between buying a house in the city or moving away.
Cô ấy đang phân vân giữa việc mua một căn nhà trong thành phố hay chuyển đi nơi khác.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: