Nghĩa của từ ward trong tiếng Việt
ward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
ward
US /wɔːrd/
UK /wɔːrd/

danh từ
phòng dành riêng, khu, khu vực, phường, người được bảo trợ
One of the parts or large rooms into which a hospital is divided, usually with beds for patients.
Ví dụ:
Two hospital wards have had to be closed for fumigation.
Hai khu bệnh viện đã phải đóng cửa để khử trùng.
hậu tố
theo hướng, về phía
Towards the stated place or direction.
Ví dụ:
We are going westward.
Chúng tôi đang đi về phía tây.
Từ liên quan: