Nghĩa của từ wake trong tiếng Việt

wake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wake

US /weɪk/
UK /weɪk/
"wake" picture

động từ

thức giấc, tỉnh dậy, đánh thức, làm sống lại, khuấy động, gợi lại, thức canh

Emerge or cause to emerge from a state of sleep; stop sleeping.

Ví dụ:

She woke up feeling better.

Cô ấy tỉnh dậy cảm thấy dễ chịu hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

danh từ

đường rẽ nước, lễ cung hiến

(in some parts of the UK) a festival and holiday held annually in a rural parish, originally on the feast day of the patron saint of the church.

Ví dụ:

The foaming white wake of the liner.

Đường rẽ nước sủi bọt trắng xóa của con tàu