Nghĩa của từ wake trong tiếng Việt
wake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wake
US /weɪk/
UK /weɪk/

động từ
danh từ
đường rẽ nước, lễ cung hiến
(in some parts of the UK) a festival and holiday held annually in a rural parish, originally on the feast day of the patron saint of the church.
Ví dụ:
The foaming white wake of the liner.
Đường rẽ nước sủi bọt trắng xóa của con tàu
Từ liên quan: