Nghĩa của từ awake trong tiếng Việt
awake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
awake
US /əˈweɪk/
UK /əˈweɪk/

động từ
đánh thức, thức giấc, nhận ra, nhận thức, trở nên hoạt động
Stop sleeping; wake from sleep.
Ví dụ:
She awoke to find the streets covered in snow.
Cô ấy thức giấc và thấy những con đường phủ đầy tuyết.
tính từ
tỉnh, thức, không ngủ, tỉnh giấc, ý thức, nhận thức rõ (+to)
Not asleep.
Ví dụ:
The noise might keep you awake at night.
Tiếng ồn có thể khiến bạn tỉnh giấc vào ban đêm.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: