Nghĩa của từ vigil trong tiếng Việt
vigil trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vigil
US /ˈvɪdʒ.əl/
UK /ˈvɪdʒ.əl/

danh từ
sự thức trắng, sự túc trực, buổi lễ thức (thường là đêm)
An act of staying awake, especially at night, in order to be with a person who is very sick or dying, or to make a protest, or to pray.
Ví dụ:
The family took turns keeping vigil by their grandmother's bedside during her final days.
Gia đình thay phiên nhau túc trực bên giường bệnh của bà ấy trong những ngày cuối đời của bà ấy.
Từ liên quan: