Nghĩa của từ "vice versa" trong tiếng Việt

"vice versa" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vice versa

US /ˌvaɪs ˈvɜːr.sə/
"vice versa" picture

trạng từ

ngược lại, ngược lại cũng đúng

Used to say that the opposite of what you have just said is also true.

Ví dụ:

I enjoy spending time with my friends, and vice versa, they also enjoy my company.

Tôi thích dành thời gian với bạn bè và ngược lại, họ cũng thích ở bên tôi.

Từ liên quan: