Nghĩa của từ vice trong tiếng Việt

vice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vice

US /vaɪs/
UK /vaɪs/
"vice" picture

danh từ

sự trụy lạc, sự đồi bại, thói xấu xa, thói vô đạo đức, khuyết điểm, cư xử tội lỗi, chứng, tật

Illegal and immoral activities, especially involving illegal sex, drugs, etc.

Ví dụ:

The chief of police said that he was committed to wiping out vice in the city.

Cảnh sát trưởng cho biết, ông ấy quyết tâm xóa sổ cảnh trụy lạc trong thành phố.

tiền tố

phó

Used as part of a job title when someone has a position directly below the person in charge.

Ví dụ:

She was made a vice-president.

Cô ấy được làm phó chủ tịch.