Nghĩa của từ variance trong tiếng Việt

variance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

variance

US /ˈver.i.əns/
UK /ˈver.i.əns/
"variance" picture

danh từ

phương sai, sự thay đổi, sự khác nhau

The amount by which something changes or is different from something else.

Ví dụ:

A low variance indicates that the data points are close to the mean.

Phương sai thấp cho thấy các điểm dữ liệu gần với giá trị trung bình.

Từ liên quan: