Nghĩa của từ vandalism trong tiếng Việt

vandalism trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vandalism

US /ˈvæn.dəl.ɪ.zəm/
UK /ˈvæn.dəl.ɪ.zəm/
"vandalism" picture

danh từ

sự phá hoại hoặc làm hư hỏng (công trình nghệ thuật, tài sản công và tư, các thắng cảnh, ...)

The crime of intentionally damaging property belonging to other people.

Ví dụ:

Beset by violence and vandalism, this is one of the most unpleasant areas in the city.

Bị bao vây bởi bạo lực và phá hoại, đây là một trong những khu vực khó chịu nhất trong thành phố.

Từ liên quan: