Nghĩa của từ uphold trong tiếng Việt

uphold trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

uphold

US /ʌpˈhoʊld/
UK /ʌpˈhoʊld/
"uphold" picture

động từ

duy trì, bảo vệ, ủng hộ, giữ gìn, nâng lên, tán thành

To support something that you think is right and make sure that it continues to exist.

Ví dụ:

We have a duty to uphold the law.

Chúng tôi có nhiệm vụ duy trì pháp luật.

Từ đồng nghĩa: