Nghĩa của từ unsettled trong tiếng Việt
unsettled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unsettled
US /ʌnˈset̬.əld/
UK /ʌnˈset̬.əld/

tính từ
bất ổn, không ổn định, bị rối loạn, có thể thay đổi, hay thay đổi, chưa được giải quyết, chưa thanh toán
(of a situation) that may change; making people uncertain about what might happen.
Ví dụ:
These were difficult and unsettled times.
Đây là những thời điểm khó khăn và bất ổn.
Từ đồng nghĩa: