Nghĩa của từ unknown trong tiếng Việt
unknown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unknown
US /ʌnˈnoʊn/
UK /ʌnˈnoʊn/

tính từ
vô danh, không biết, không nổi tiếng, lạ, không được nhận ra, không được biết
Not known or familiar.
Ví dụ:
exploration into unknown territory
khám phá vào lãnh thổ lạ
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
danh từ
điều/ nơi không được biết đến, điều chưa biết, người không nổi tiếng, người vô danh
What is not familiar or known.
Ví dụ:
Racism is in some ways just a fear of the unknown.
Sự phân biệt chủng tộc theo một cách nào đó chỉ là nỗi sợ hãi trước những điều chưa biết.