Nghĩa của từ underlie trong tiếng Việt

underlie trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

underlie

US /ˌʌn.dɚˈlaɪ/
UK /ˌʌn.dɚˈlaɪ/
"underlie" picture

động từ

làm nền tảng, làm cơ sở

To be the basis or cause of something.

Ví dụ:

These ideas underlie much of his work.

Những ý tưởng này làm nền tảng cho phần lớn công việc của anh ấy.

Từ liên quan: